Bảng động từ bất quy tắc trong tiếng anh

0 nhận xét
Bảng động từ bất quy tắc, danh sách động từ bất quy tắc tiếng Anh

Infinitive Past Past participle Nghĩa
abide abode abode Trú ngụ,chịu đựng
arise arose arisen Nổi dậy, nổi lên
awake awoke awoke, awaked Tỉnh dậy ,đánh thức
be was, were been Thì, là, ở, bị được
bear bore borne, born Mang, chịu đựng, sinh đẻ
beat
beat
beaten Đánh
become became become Thành,trở nên
befall befell befallen Xảy tới
begin began begun Bắt đầu
behold beheld beheld Ngắm , nhìn
bend bent bent Uốn cong
bereave bereft bereft Lấy đi, tước đoạt
bespeak bespoke bespoken Đặt trước, giữ trước
beseech besought besought Van xin
bet bet bet Đánh cuộc, cá
bid bade bid, bidden Ra lênh
bind bound bound Buộc, là dính vào
bite bit bit, bitten Cắn
bleed bled bled Chảy máu
blow blew blown Thổi
break broke broken Làm vỡ, bẻ gãy
breed bred bred Nuôi nấng
bring brought brought Mang lại, đem lại
build built built Xây dựng
burn burnt burnt Đốt cháy
burst burst burst Nổ
buy bought bought Mua
cast cast cast Liệng, ném, quăng
catch caught caught Bắt, chụp được
chide chid chidden Quở mắng
choose chose chosen Lựa chọn
cleave clove, cleft cloven, chleft Chẻ ra, tách ra
cling clung clung Bám, quyến luyến
clothe clad clad Mặc, bận quần áo
come came come Đến
cost cost cost Trị giá
creep crept crept
crow crew, crowwed crowed Gáy, gà gáy
cut cut cut Cắt
deal dealt dealt Giao thiệp, chia bài
dig dug dug Đào
do did done Làm
draw drew drawn Kéo, vẽ
dream dreamt dreamt Mơ, mộng
drink drank drunk Uống
drive drove driven Đưa, lái xe
dwell dwelt dwelt Ở, trú ngụ
eat ate eaten Ăn
fall fell fallen Ngã, rơi
feed fed fed Nuôi cho ăn
feel felt felt Cảm thấy
fight fought fought Đánh , chiến đấu
find found found Tìm thấy, được
flee fled fled Chạy trốn
fling flung flung Ném
fly flew flown Bay
forbear forbore forbone Kiêng cử
forbid forbade forbidden Cấm
foresee foresaw foreseen Tiên tri
foretell foretold foretold Tiên đoán
forget forget forgetten Quên
forgive forgave forgiven Tha thứ
forsake forsook forsaken Bỏ rơi, từ bỏ
forswear forswore forsworn Thề bỏ
freeze froze frozen Đông lại , đóng băng
get got got, gotten Được, trở nên
gild gilt gilt Mạ vàng
gard gart gart Cuốn xung quanh
give gave given Cho
go went gone Đi
grind ground ground Xay, nghiền nhỏ
grow grew grown Lớn lên, mọc
hang hung hung Treo
have had had
hear heard heard Nghe
heave hove hove Nhấc lên, nâng lên
hew hewed hewn Gọt đẽo
hide hid hid, hidden Ẩn, trốn
hit hit hit Đụng chạm
hold held hold Cầm giữ
hurt hurt hurt Làm đau, làm hại
inlay inlaid inlaid Khảm, cẩn
keep kept kept Giữ
kneel knelt knelt Quì gối
knit knit knit Đan
know knew known Biết
lade laded laden Chất, chở, gánh
lead led led Dẫn dắt, lãnh đạo
lay laid laid Để, đặt, để trứng
lean leant leant Dựa vào
leap leapt leapt Nhảy
learn learnt learnt Học, được tin
leave left left Bỏ lại, rời khỏi
lend lent lent Cho vay
let let let Hãy để, cho phép
lie lay lain Nằm dài ra
light lit lit Đốt, thắp (đèn)
lose lost lost Mất, đánh mất
make made made Làm, chế tạo
mean meant meant Có nghĩ, muốn nói
meet met met Gặp
mistake mistook mistaken Lầm lẫn
mislead misled misled Dẫn lạc đường
mow mowed mown Cắt (cỏ)
outdo outdid outdone Vượt lên, làm hơn
outgo outwent outgone Vượt quá, lấn
overcast overcast overcast Làm mờ, làm khuất
overcome overcame overcome Vượt lên, trấn áp
overdo overdid overdone Làm thái quá
overdrive overdrove overdriven Bắt làm quá
overhear overheard overheard Nghe lỏm, chợt nghe
overspread overspread overspread Lan ra, phủ khắp
overhang overhung overhung Dựng xiên
overrun overran overrun Tràn ngập
overtake overtook overtaken Bắt kịp
overthrow overthrew overthrown Lật đổ
pay paid paid Trả tiền
put put put Đặt, để
eread read read Đọc
rend rent rent Xé, làm rách
rid rid rid Vứt bỏ
ride rode roden Cỡi (ngụa, xe),đi xe
ring rang rung Rung chuông
rise rose risen Mọc lên
rive rived riven Chẻ, tách
rot rotted rotten Thối, mục nát
run ran run Chạy
saw sawed sawn Cưa
say said said Nói
see saw seen Thấy
seek sought sought Tìm kiếm
sell sold sold Bán
send sent sent Gửi, phải đi
set set set Để, đặt, lập nên
shake shook shaken Lắc, lay, rũ
shear shere, sheared shorn Gọt, cắt (lông cừu)
shed shed shed Đổ, tràn ra
shine shone shone Chiếu sáng
shoe shod shod Đóng móng ngựa
shoot shot shot Bắn, phóng mạnh
show showed shown Chỉ, trỏ
shred shred shred Băm, chặt nhỏ
shrink shrank shrunk Rút lại, co
shrive shrove shriven Xưng tội
shut shut shut Đóng lại
sing sang sung Hát
sink sank sunk Đắm, chìm, nhận, chìm
sit sat sat Ngồi
slay slew slain Giết
sleep slept slept Ngủ
slide slid slid Lướt, trượt, trơn
slink slink slink Chuồn đi
sling slung slung Ném, liệng, bắn ná
slit slit slit Bổ đôi, chẻ ra
smell smelt smelt Ngửi thấy
smite smote, smit smitten Đánh, đâm đá
sow sowed sown Gieo hạt
speak spoke spoken Nói, xướng ngôn
speed sped sped Làm nhanh
spell spelt spelt Đánh vần
spend spent spent Tiêu xài
spill spilt spilt Đổ vãi
spin spun spun Kéo sợi
spit spat spat Nhổ, khạc
split split split Bổ, xẻ, chẻ, tách
spread spread spread Trải ra, làm tràn
spring sprang sprung Nhảy, nẩng lên
stand stood stood Đứng
steal stole stolen Ăn trộm, cắp
stick stuck stuck Dán, dính
sting stung stung Châm, đốt
stink stank stank Hôi, có mùi hôi
stride strode stridden Đi bước dài
strike struck struck Đánh, co vào
string strung strung Xỏ dây
strive strove striven Cố gắng, nổ lực
swear swore sworn Thề
sweat sweat sweat Ra mồi hôi
sweep swept swept Quét
swell swelled swellen Phồng lên, sưng
swim swam swum Bơi lội
swing swung swung Đánh đu
take took taken Lấy
teach taught taught Dạy
tear tore torn Làm rách, xé
tell told told Nói, kể lại, bảo
think thought thought Nghĩ, tưởng
thrive throve thriven Thịnh vượng
throw threw thrown Ném. liệng, quăng
thrust thrust thrust Đẩy, nhét vào
tread trod trodden Dẫm đạp, giày xéo
unbend unbent unent Dàn ra
undergo underwent undergone Chịu đựng
understand understood understood Hiểu
indo indid inodne Thỏa, cởi, phá bỏ
upset upset upset Lật đổ, lộn ngược
wake woke woken Thức tỉnh
wear wore worn

bảng động từ trong tiếng Anh
Read more...

Các thì trong tiếng anh

0 nhận xét
I.PRESENT TENSES (CÁC THỜI HIỆN TẠI)
1.SIMPLE  PRESENT(SP_THỜI HIỆN TẠI ĐƠN)
*Công thức chung:
#CHỦ ĐỘNG(ACTIVE)
+ Ở thể khẳng định : Subject + Verb hoặc Verb thêm s/es (với danh từ số ít) + ….
+Ở thể phủ định : Subject + verb + not (với các động từ đặc biệt) + ….
            Hoặc       : Subject + do/does + not + verb nguyên mẫu (với các động từ thường)
+Ở thể nghi vấn : AM/IS/ARE + subject + ….
            Hoặc       : DO/DOES + subject + verb nguyên mẫu  (với các động từ thường)


#BỊ ĐỘNG(PASSIVE)
+Khẳng định : Subject + am/is/are + verb cột 3 hoặc verb thêm ED  + (by object1) + (object2)
+Phủ định : Subject + am/is/are + not + verb cột 3 hoặc verb thêm ED  + (by object1) (+object2)
+Nghi vấn : Am/Is/Are + subject + verb cột 3 hoặc verb thêm ED  + (by object1) + (object2)
-Dùng verb cột 3 với các động từ bất quy tắc,verb thêm ed với các động từ bình thường
Phần trong ngoặc có thể có hoặc không có
Examples (Các ví dụ):
a/I do homeworks everyday (Chủ động)
Homeworks are done (by me) everyday(Bị động)
b/I don’t like him ( phủ định với động từ thường)
Do you like him? (Nghi vấn với động từ thường)
c/She is not a teacher (Phủ định với động từ đặc biệt)
Is she a teacher? (Nghi vấn với động từ đặc biệt)

*Các động từ đặc biệt : động từ to be(am/is/are),must,have to,…


-Dùng  để diễn đạt 1 hành động mang tính chu kì và thường xuyên (regular  action) hoặc thói quen (habitual action),hoặc 1 chân lý (the truth)

Ex: I go to school everyday
-Thường  dùng SP với 1 số phó từ chỉ thời gian như today,present  day,nowadays…hoặc các phó từ chỉ tần suất như  always,sometimes,often,every + thời gian….
-SP  thường ko dùng để diễn tả những việc đang xảy ra ở thời điểm hiện tại  (now),ngọai trừ những động từ thể hiện trạng thái (stative verbs ) sau:
know,believe,hear,see,smell,wish,understand,hate,l  ove,like,want,sound,have,need,appear,seem,taste,ow  n
*Điều đó có nghĩa là những động từ trên sẽ ko bao giờ xuất hiện trong các thời tiếp diễn
Ex: They understand the problem now
I want to leave here now (không dùng : I’m wanting to leave here now)

*Cách chuyển từ câu chủ động sang câu bị động và ngược lại :

Câu chủ động có cấu trúc : S (thường là người) + verb + O1(thừờng là 1 sự vật/sự việc) + (O2)…
Trong câu bị động , O1  trong câu chủ động sẽ chuyển thành S trong câu bị động,như thế câu bị động sẽ có công thức : S (chính là O1) + am/is/are +Verb cột 3 hoặc verb thêm ED + (by + object[chính là S ở câu chủ động]) + (O2) +…
Phần trong ngoặc có thể có hoặc không có
Example :
       I       do       homework     everyday
      (S)   (verb)       (O1)             (O2)
Chuyển sang bị động như sau:
  Homework          is done              (by me)              everyday
  (O1)           (verb dạng bị đông)   (by +túc từ)        (O2)
*Thông thường với các đại từ nhân xưng ( I,WE,SHE…)người ta thường bỏ đi cụm BY + OBJECT  khi chuyển sang bị động
2.PRESENT PROGRESSIVE(HIỆN TẠI TIẾP DIỄN)
*Công thức chung :
-ACTIVE:
+Khẳng định:Subject(chủ từ)+am/is/are+V_ing + (O1) + (O2)
+Phủ định : Subject + am/is/are + not + V_ing + (O1) + (O2)
+Nghi vấn : AM/IS/ARE + subject + V_ing+ (O1) + (O2)?
-PASSIVE:tương tự nguyên tắc của thì hiện tại đơn,cách chuyển của hiện tại tiếp diễn cũng y như thê,chỉ khác phần động từ :
          …+is/are+being+V3/hoặc V thêm Ed+….
-Dùng  để diễn đạt một việc đang xảy ra vào thời điểm hịên tại,thường được xác  định bằng 1 số phó từ như now,rightnow,at this moment…
-Dùng thay thế cho thời tương lai gần(trong văn nói)
Ex: We are flying to Paris next mont
-Các  động từ chỉ trạng thái (stative werbs) ko được chia ở thời tiếp diễn nếu  khi đó chúng diễn tả trạng thái,cảm giác về mặt tinh thần hoặc tính  chất sự việc
know,believe,hear,see,smell,wish,understand,hate,l  ove,like,want,sound,have,need,appear,seem,taste,ow  n
Ex: I want to leave here now(tôi muốn rời khỏi đây vào lúc này)
Nhưng nếu các động từ trên quay sang hướng động từ hành động thì chúng có thể được dùng ở thời tiếp diễn
Ex:I have a lot of books
I’m having dinner(động từ have lúc này chỉ hành động:ăn tối)
I think they will come in time
I’m thinking of my test tomorrow ( động từ hành động : đang nghĩ về)
3.PRESENT PERFECT (HIỆN TẠI HÒAN THÀNH)
*Công thức chung :
+ACTIVE:
-Khẳng định: Subject + have/has + verbs (thêm ed hoặc verbs ở cột 3)+(O1)+(O2)
-Phủ định : Subject + have/has + not + verbs (thêm ed hoặc verbs ở cột 3)+(O1)+(O2)
-Nghi vấn : Have/Has + subject + verbs (thêm ed hoặc verbs ở cột 3)+(O1)+(O2)
+PASSIVE:Vẫn cách thức tương tự,chỉ khác phần động từ:
           ….Have/Has+been+ verbs (thêm ed hoặc verbs ở cột 3)…
-Diễn tả 1 hành động xảy ra ở 1 thời điểm ko xác định trong quá khứ
Ex: I have traveled around the world
-Diễn tả 1 hành động xảy ra nhiều lần trong quá khứ
Ex:I have seen this movie three times
-Diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ và vẫn còn tiếp tục ở hiện tại
Ex:I have lived in that house since 1986
*Cách dùng SINCE và FOR
- For+khỏang thời gian (EX: for 20 years…)
-Since+thời điểm bắt đầu(Ex: since 2000…)
*Cách dùng ALREADY & YET
-Already dùng trong câu khẳng định,đứng sau have/has hoặc đứng cuối câu
Ex: I’ve already finished my homework
I’ve written my post already
-Yet dùng trong câu phủ định hoặc nghi vấn,thường đứng ở cuối câu
Ex: I’ve not written my post yet
Have you written your post yet?
-Trường hợp đặc biệt,yet có thể đứng sau have/has,nhưng khi đó động từ theo sau phải trở về dạng nguyên mẫu có TO và ko dùng NOT
Cthức : Subject + have/has + yet + to verb
Ex : I have yet to learn the material = I have not learnt the material yet
-Thời  hiện tại hòan thành thường được dùng với 1 số cụm từ chỉ thời gian như :  now that,till now,untill now,so far,recently,lately, hoặc before  (before luôn đứng ở cuối câu)
Ex: So far, the problem has not been resolved
4.PRESENT  PERFECT PROGRESSIVE (HIỆN TẠI HÒAN THÀNH TIẾP DIỄN)
-Hành động đang diễn ra ở hiện tại và có khả năng lan rộng đến tương lai chưa có kết quả rõ rang
Cthức :
+ACTIVE:
-Khằng định:Subject + have/has + been + verb_ing…
-Phủ định:Subject + have/has + not + been + V_ing…
-Nghi vấn : Have/has + subject + been + V_ing…
+PASSIVE:thường ở thì này người ta không dùng câu bị động
Ex : I’ve been waiting for you for half an hour (hành động này vẫn đang tíêp tục,và không biết kéo dài đến lúc nào)

**CÁC THÌ TƯƠNG LAI (FUTURE TENSES)
1.SIMPLE FUTURE:

-Cthức chung :

+ACTIVE: S + will/shall + verb nguyên mẫu cột 1 + ….

                   S + will/shall + not + V nguyên mẫu cột 1 + ….                   (Từ để hỏi ) + will/shall + S + V nguyên mẫu cột 1 + ….
+PASSIVE:   ……will/shall + be + V cột 3 + …..

-Thông thường,người ta dùng will cho tất cả chủ từ,giờ ít ai dùng shall

-Dùng  để diễn tả 1 hành động xảy ra ở 1 thời điểm nhất định trong tương lai  nhưng chưa xác định cụ thể.Thường dùng với 1 số phó từ thời gian như :  tomorrow,next + time,in (the)future,from now on…..

Ex: I will go to England next year

2.NEAR FUTURE (tương lai gần)

-Cthức chung : S +am/is/are + going to + V nguyên mẫu cột 1+…

-Diễn  tả hành động xảy ra trong tương lai gần,thường kèm 1 số phó từ có dạng  như : in a moment ( 1 lát nữa),at 3 o’clok at this afternoon….

-Ngày nay người ta thường dùng present progressive thay cho near future

Ex : I ‘m going to go the zoo in a moment ( lát nữa tôi định đi đến vườn thú)

3.FUTURE PROGRESSIVE (TƯƠNG LAI TIẾP DIỄN)

-Cthức chung : S +will/shall + be + V_ING +…..

                         S + will/shall + not + be + V_ing….                          (Từ để hỏi) + will/shall + S + be + V_ing…
-Diễn tả hành động xảy ra ở thời điểm xác định trong tương lai

Ex:At 8 AM tomorrow,I will be taking a test

-Diễn tả 2 hành động xảy ra song song xác định thời gian,1 ở hiện tại,1 ở tương lai

Ex: now,I’m watching tivi ,but by this time tomorrow,I will be attending the meeting at the office

-Dùng để dự đóan tương lai

Ex: Don’t phone now.They will be having dinner

-Dùng để diễn đạt 1 lời đề nghị lịch sự nhã nhặn muốn biết về kế họach của người khác

Ex:Will you be staying here in this evening?

4.FUTURE PERFECT(TƯƠNG LAI HÒAN THÀNH)

-Cthức chung : S + will/shall +have + V cột 3 hoặc V_ED+…

-Dùng để diễn tả 1 hành động sẽ phải hòan tất vào 1 thời điểm xác định trong tương lai

-Các từ chỉ thời gian thường có dạng : by the end of….,by the time+sentence..

Ex: We will have accomplished the English grammar course by the end of next week

III . CÁC THỜI QUÁ KHỨ ( PAST TENSES)
1.SIMPLE PAST(QUÁ KHỨ ĐƠN)

*Công thức chung:

-ACTIVE:

+Khẳng định: Subject+ Verb cột 2 hoặc Verb thêm ED + …..

+Phủ định : Subject + did not + verb cột 1 + …..(với các động từ thường)

Hoặc : Subject + verb + not +… (với các động tự đặc biệt như am/is.are,must,have to….)

+Nghi vấn : (Từ để hỏi) + DID + subject + verb cột 1 + …..?

Hoặc : (Từ để hỏi)+Verb + subject + ….(với các động tự đặc biệt như am/is.are,must,have to….)

-PASSIVE: cách chuyển đổi và sử dụng với các thì là giống nhau,chỉ khác phần động từ

….was/were + verb cột 3 hoặc verb thêm ED+….

*Với các câu nghi vấn,ở tất cả các thì đều có 2 dạng là câu hỏi có câu trả lời là yes hoặc no,và câu hỏi xin thông tin

Ví dụ : Are you crazy Bờm? _ Trả lời : Yes ,I am (hehe) < câu hỏi cho yes hoặc no,động từ hoặc trợ động từ đứng đầu câu

What  are you doing?Where are you now?Who loves her?When did he go out? ….  < các câu hỏi xin thông tin thì từ để hỏi sẽ đứng trước động từ hoặc  trợ động từ

+Với  WHO : lưu ý chia động từ theo đúng bản chất (ví dụ xác định xem câu trả  lời chủ từ là số ít hay nhiều,thời điểm xảy ra để chia động từ cho đúng  vì với who,sẽ không dùng các trợ động từ)

Ví dụ : Who stole that book? (Ai đã lấy cắp quyển sách) > hành động ở quá khứ

Who like pizza?(ai thích pizza?) > chủ từ của câu trả lời chắc chắn sẽ là số nhiều


Example :

a/She went to Paris last year(Cô ấy đã đi đến Paris năm ngóai)

She didn’t (did not) go to Paris last year

Did she go to Paris last year?

b/This book was bought yesterday(cuốn sách này được mua hôm qua)

This book was not bought yesterday

Was this book bought yester day?


-Thời  quá khứ đơn dùng để diễn tả 1 hành động xảy ra ở 1 thời điểm xác định  trong quá khứ và đã chấm dứt,ko ảnh hưởng đến hiện tại.Thường có 1 số  phó từ chỉ thời gian như:at that moment,last (thời gian),yesterday….

2.PAST PROGRESSIVE (QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN)

*Công thức chung : Subject + was/were + V_ing + …(ACTIVE)

….+ was/were + being + verb cột 3 hoặc verb thêm ED + … (PASSIVE)

-Dùng để diễn tả 1 hành động đang xảy ra ở quá khứ thì có hành động khác chen ngang vào

S1 + WAS/WERE + V_ING + ….+WHEN+ S2 + V CỘT 2 HOẶC V_ED+….

Example : She was watching tivi when he came (Cô ta đang xem tivi khi anh ấy đến)

-Dùng để diễn tả 2 hành động xảy ra đồng thời trong quá khứ

S1 + WAS/WERE + V_ING+…WHILE + S2 + WAS/WERE+V_ING+…

Example : She was watching tivi while he was reading a book (cô ta đang xem tivi trong khi anh ấy đang đọc sách)

-Dùng  để diễn tả 1 hành động xảy ra tại 1 thời điểm xác định trong quá khứ  < thường thì trong câu có giờ giấc ở quá khứ cụ thể

Example : I was watching tivi at 7 o’clock last night (tôi đang xem tivi lúc 7h tối qua)

3.PAST PERFECT (QUÁ KHỨ HÒAN THÀNH)

*Công thức chung :

S + had + V cột 3 hoặc V_ED+….(ACTIVE)

….+had+been+V cột 3 hoăc V_ED+…(PASSIVE)

-Dùng  để diễn tả 1 hành động xảy ra trước 1 hành động khác trong quá  khứ,thường được dùng với 3 phó từ chỉ thời gian after,before và when

S1 + V1(SIMPLE PASS) + …. + AFTER+ S2 +V2 (PAST PERFECT) +….

S1+V1(PAST PERFECT)+…+BEFORE+S2+V2(SIMPLE PAST)+…

Riêng  với WHEN,mẫu công thức y như trên,chỉ thay after/before = when,nhưng  phải xác định được hành động nào xảy ra trước và hành động nào xảy ra  sau

+Hành động xảy ra trước: past perfect

+Hành động xảy ra sau:simple past

Example : Yesterday,the police came after the robbers had gone away (Cảnh sát đến sau khi những tên cướp đã rời khỏi)

The robbers had gone away before the police came

When the police cam,the robbers had gone away

-Dùng để diễn tả 1 hành động tồn tại ở trong 1 khỏang thời gian nhất định ở quá khứ nhưng đã chấm dứt trước hiện tại (ABC)

Example  : I had lived in HaNoi for 10 years before I went to Ho Chi Minh City  (tôi đã sống ở Hn trong 10 năm trước khi dời vào tphcm)

4.PAST PERFECT PROGRESSIVE (QUÁ KHỨ HÒAN THÀNH TIẾP DIỄN)

-Dùng như trường hợp (ABC) ở trên với ý nghĩa câu không hề thay đổi

*Công thức chung : S + had been +V_ing…

Example : I had been living in HN for 10 years before I went to HCM

Read more...
 
Cả nhà thương nhau © 2011 DheTemplate.com & Main Blogger. Supported by Makeityourring Diamond Engagement Rings

You can add link or short description here